CÔNG TY CỔ PHẦN VINACAFE SƠN THÀNH                                                                                                                                        VINACAFE SON THANH JOINT STOCK COMPANY                                                                                                                                        Vinacafe Son Thanh JSC (VCST.,JSC)                                                                                                                                        Địa chỉ : Xã Sơn Thành Tây - huyện Tây Hòa - tỉnh Phú Yên                                                                                                                                        Điện thoại : (84.57)3596119                                                                                                                                        Fax : (84.57)3596120                                                                                                                                        Email : vinacafesonthanh@yahoo.com.vn















Đăng Nhập
Tên
Mật khẩu
Đăng ký / Lấy mật khẩu
Liên kết Website
Tìm kiếm thông tin
Tin tức cần tìm :
Tiêu trắng
(Ngày đăng : 00:00, 30/04/2010)
      TCVN 7037: 2002 HẠT TIÊU TRẮNG (PIPER NIGRUM L.) - QUY ĐỊNH KỸ THUẬT

 

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định kỹ thuật đối với hạt tiêu trắng (Piper nigrum L.) dạng nguyên hạt hoặc dạng bột ở các giai đoạn sau:
a. sơ chế (SP);
b. chế biến (P)
Khi thuật ngữ “hạt tiêu trắng” được sử dụng độc lập thì có nghĩa là quy định này được áp dụng cho cả hai loại trên mà không có sự phân biệt nào.

2. Tiêu chuẩn viện dẫn

- ISO 5564 : 1982 Black pepper and white, whole or ground – Determination of piperine content – Spectrophotometric method (Hạt tiêu đen và hạt tiêu trắng nguyên hạt hoặc dạng bột – Xác định hàm lượng piperin – Phương pháp so màu phân quang).
- TCVN 4045 : 1993 Hạt tiêu – Phương pháp thử.
- TCVN 4829 : 2001 (ISO 6579 : 1993) Vi sinh vật học – Hướng dẫn chung về phương pháp phát hiện salmonella.
- TCVN 4830 - 89 (ISO 6888 : 1983) Vi sinh vật học. Hướng dẫn chung phương pháp đếm vi khuẩn Staphylocuccus aureus. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc.
- TCVN 4882 : 2001 (ISO 4831 : 1991) Vi sinh vật học – Hướng dẫn chung về định lượng coliform – Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất.
- TCVN 4889 – 89 (ISO 948 : 1980) Gia vị - Lấy mẫu.
- TCVN 4891 – 89 (ISO 927 : 1982) Gia vị - Xác định hàm lượng chất ngoại lai.
- TCVN 5103 – 90 (ISO 5498 : 1981) Nông sản thực phẩm – Xác định hàm lượng xơ thô – Phương pháp chung.
- TCVN 5484 : 2002 (ISO 930 : 1997) Gia vị - Xác định tro không tan trong axit.
- TCVN 5486 : 2002 (ISO 1108 : 1992) Gia vị - Xác định chất chiết ete không bay hơi.
- TCVN 6846 : 2001 (ISO 7251 : 1993) Vi sinh vật học – Hướng dẫn chung về định lượng E.coli giả định – Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất.
- TCVN 6848 : 2001 (ISO 4832 : 1991) Vi sinh vật học – Hướng dẫn chung về định lượng coliform – Kỹ thuật đếm khuẩn lạc.
- TCVN 7038 : 2002 (ISO 928 : 1997) Gia vị - Xác định hàm lượng tro tổng số.
- TCVN 7039 : 2002 (ISO 6571 : 1984) Gia vị và rau thơm – Xác định hàm lượng dầu bay hơi.
- TCVN 7040 : 2002 (ISO 939 : 1980) Gia vị - Xác định độ ẩm – Phương pháp chưng cất lôi cuốn.

3. Định nghĩa

Trong tiêu chuẩn này áp dụng cho các định nghĩa sau đây:
3.1 Hạt tiêu đen (black pepper): Quả khô còn nguyên vỏ, của cây Piper nigrum Linneaus.
3.2 Hạt tiêu trắng [white pepper] (Hạt tiêu sọ): Quả của cây Piper nigrum Linneaus, đã loại bỏ lớp vỏ ngoài.
3.3 Hạt tiêu trắng sơ chế [black pepper, semi – processed (SP)]: Hạt tiêu trắng đã qua quá trình xử lý trước khi bán và thỏa mãn các yêu cầu trong tiêu chuẩn này.
3.4 Hạt tiêu trắng đã qua chế biến (black pepper processed): Hạt tiêu đã được chế biến (đã được làm sạch, phân loại, chế biến,…) trước khi bán và thỏa mãn các yêu cầu trong tiêu chuẩn này.
3.5 Hạt tiêu trắng dạng bột (black pepper, ground), [đôi khi còn được gọi là hạt tiêu xám (grey pepper)]: Hạt tiêu trắng đã được nghiền thành bột không bổ sung bất cứ chất nào khác và thỏa mãn các yêu cầu trong tiêu chuẩn này.
3.6 Hạt đen (black berry): Hạt có màu đen, thường là hạt tiêu đen và có vỏ chưa loại bỏ hết.
3.8 Hạt vỡ (broken berry): Hạt bị tách thành các mảnh.
3.9 Tạp chất lạ (extraneous matter): Tất cả các chất không là hạt tiêu trắng.

4. Mô tả

4.1 Hạt tiêu trắng nguyên hạt thu được bằng hai cách sau đây:
a. từ hạt tiêu đen Piper nigrum L. khô, thường được lấy trước khi chúng đã chín hoàn toàn và loại bỏ vỏ ngoài, nếu cần lúc đầu được ngâm trong nước, rồi sấy khô.
b. từ quả Piper nigrum L. chín, loại bỏ vỏ ngoài như cách trên.
Hạt tiêu trắng thường có hình tròn, đường kính từ 3 mm đến 6 mm, mặt hạt nhẵn, đỉnh hơi dẹt, cuống hạt hơi lồi với những vạch nổi từ đỉnh tới cuống hạt có màu nâu đen. Màu của hạt tiêu trắng từ xám nâu nhẹ đến hơi trắng ngà.
4.2 Bột tiêu trắng thu được bằng cách nghiền hạt tiêu trắng, không chứa bất kỳ một tạp chất lạ nào.

5. Yêu cầu kỹ thuật

5.1 Yêu cầu về cảm quan
- Mùi vị: Khi nghiền thành bột có mùi thơm đặc trưng của hạt tiêu trắng, cay và không có mùi và vị lạ.
- Hạt tiêu trắng không được có nấm mốc, côn trùng và các phần xác của côn trùng nhìn thấy được bằng mắt thường (kể cả kính lúp).
5.2 Yêu cầu về lý - hóa
5.2.1 Các chỉ tiêu vật lý của hạt tiêu trắng, được quy định trong bảng 1.

Bảng 1 – Các chỉ tiêu vật lý của hạt tiêu trắng

Tên chỉ tiêu

Mức Yêu Cầu

 

Hạt tiêu SP

Hạt tiêu P

1.Tạp chất lạ, % khối lượng, không lớn hơn.                                                                         

0,5

 0,2

2.Hạt lép, % khối lượng, không lớn hơn.

4,0

 2,0

3.Hạt đầu đinh hoặc hạt vỡ, % khối lượng, không lớn hơn.

15

10

4.Khối lượng theo thể tích, g/l, không nhỏ hơn.

600

600

5.2.2 Các chỉ tiêu hóa học của hạt tiêu trắng, được quy định trong bảng 2.

Bảng 2 – Các chỉ tiêu hóa học của hạt tiêu trắng

Các chỉ tiêu

Mức yêu cầu       

 

Hạt tiêu SP hoặc P        

 Bột hạt tiêu
1. Độ ẩm,% khối lượng, không lớn hơn.                                                                         

 13,0

12,5

2.Tro tổng số, % khối lượng theo chất khô, không lớn hơn.

 3,5

3,5

3.Chất chiết ete không bay hơi, % khối lượng tính theo chất khô, không nhỏ hơn.

6,5

6,5

4.Dầu bay hơi, % (ml/100g) tính theo chất khô, không nhỏ hơn.

1,0

0,7*

5.Piperin, % khối lượng tính theo chất khô, không nhỏ hơn.

4,0

4,0 

6.Tro không tan trong axit, % khối lượng tính theo chất khô, không lớn hơn.

 -

0,3

7. Xơ thô, chỉ số không hòa tan, % khối lượng tính theo chất khô, không nhỏ hơn.

 -

6,5

* dầu bay hơi cần được xác định ngay sau khi ghiền

5.3 Yêu cầu vi sinh vật

Các chỉ tiêu vi sinh vật đối với hạt tiêu đã chế biến, được quy định trong bảng 3

Bảng 3 – Các chỉ tiêu vi sinh vật đối với hạt tiêu trắng đã chế biến

Tên chỉ tiêu

Mức giới hạn

1. Coliform, số vi khuẩn trong 1g sản phẩm                                                           

102

2. E.coli, số vi khuẩn trong 1g sản phẩm.

 0

3. Salmonella, số khuẩn lạc trong 25g sản phẩm.

 0

4. S. aureus, số vi khuẩn trong 1g sản phẩm.

102

 6. Phương pháp thử

6.1 Lấy mẫu, theo TCVN 4889 – 89 (ISO 948 : 1980).
6.2 Xác định tạp chất lạ, theo TCVN 4891 – 89 (ISO 927 - 1982).
6.3 Xác định hạt vỡ, theo TCVN 4045 : 1993.
6.4 Xác định hạt đen, theo TCVN 4045 : 1993.
6.5 Xác định khối lương theo thể tích, theo TCVN 4045 : 1993.
6.6 Xác định hàm lượng tro tổng số, theo TCVN 7038 : 2002 (ISO 928 : 1997).
6.7 Xác định tro không tan axit, theo TCVN 5484 : 2002 (ISO 930 : 1997).
6.8 Xác định độ ẩm, theo TCVN 7040 : 2002 (ISO 939 : 1980).
6.9 Xác định chất chiết ete không bay hơi, theo TCVN 5486 : 2002 (ISO 1108 : 1992);
6.10 Xác định xơ thô, theo ISO 5103 : 1990.
6.11 Xác định hàm lượng piperin, theo ISO 5564 : 1982.
6.12 Xác định hàm lượng dầu bay hơi, theo TCVN 7039 : 2002 (ISO 6571 : 1984).
6.13 Xác định Coliform, theo TCVN 6848 : 2001 (ISO 4832 : 1991) hoặc TCVN 4882 : 2001 (ISO 4831 : 1991).
6.14 Xác định E.coli, theo TCVN 6846 : 2001 (ISO 7251 : 1993).
6.15 Xác định Salmonella, theo TCVN 4829 : 2001 (ISO 6579 : 1993).
6.16 Xác định S.aureus, theo TCVN 4830 – 89 (ISO 6888 : 1983).

7. Ghi nhãn - Bao gói - Vận chuyển và Bảo quản

7.1 Ghi nhãn: Theo quyết định 178/1999/QDD-TTg về ghi nhãn hàng hóa, ngoài ra trên nhãn phải ghi rõ tên sản phẩm theo điều 3 của tiêu chuẩn này.

7.2 Bao gói: Hạt tiêu và bột hạt tiêu được đựng trong bao bì khô, sạch, bảo vệ được sản phẩm không bị hấp thụ ẩm hoặc thất thoát chất bay hơi.

7.3 Bảo quản: Bảo quản sản phẩm hạt tiêu nơi khô, sạch và mát.

7.4 Vận chuyển: Phương tiện vận chuyển phải khô, sạch, không có mùi lạ, không làm ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm.

Nguồn : VPA
Người đăng : nhutuan


Tin tức tiếp theo
Tin mới
1. Ban kiểm soát Công ty thông báo ông Phùng Quang Đàn có đơn xin từ chức trưởng Ban kiểm soát và xin nghỉ khỏi Ban kiểm soát. Ban Kiểm soát đã bầu ông Phan Giang giữ chức trưởng ban Kiểm soát thay ông Đàn. Nhân lực hiện tại của Ban kiểm soát là 2 người, sẽ chờ đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2016 sẽ bầu bổ sung thêm 1 thành viên của Ban Kiểm soát.
     2. Hội đồng quản trị Công ty đã bổ nhiệm ông Phùng Quang Đàn giữ chức vụ Phó Giám đốc của Công ty.
     

Hội đồng quản trị Công ty công bố Công ty Kiểm toán và Kế toán AAC sẽ kiểm toán báo cáo tài chính năm 2015 cho Công ty cổ phần Vinacafe Sơn Thành.     

Báo cáo tài chính 9 tháng đầu năm 2015 của Công ty cổ phần Vinacafe Sơn Thành     

Báo cáo tình tình quản trị của Công ty Cồ phần Vinacafe Sơn Thành 06 tháng đầu năm 2015     

Báo cáo tài chính 6 tháng đầu năm 2015 của Công ty cổ phần Vinacafe Sơn Thành.     

Sáng ngày 30/6/2015, Công ty cổ phần Vinacafe Sơn Thành tổ chức Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2015. Có 112 cổ đông và người cổ đông ủy quyền sở hữu 802.107 cổ phần chiếm tỷ lệ 80,2% tổng cổ phần của Công ty tham gia đại hội.     

Theo thông báo số 23 VCST/HĐQT-TB ngày 16/6/2015 của Hội đồng quản trị Công ty CP Vinacafe Sơn Thành. Đề nghị các cổ công đúng vào lúc 7h ngày 29/6/2015 đến tại hội trường Công ty CP Vinacafe Sơn Thành tại xã Sơn Thành Tây, huyện Tây Hòa, tỉnh Phú Yên để tham gia đại hội trù bị.
      Sáng ngày 30/6/2015, đúng 7h sẽ khai mạc đại hội đồng cổ đông chính thức. Chương trình và các tài liệu liên quan, các cổ đông tải về để nghiên cứu. Giấy ủy quyền tham gia đại hội, các cổ đông gởi về Công ty chậm nhất trước ngày 28/6/2015. Công ty CP Vinacafe Sơn Thành, yêu cầu các cổ đông thực hiện đúng và tham gia đại hội đầy đủ để Đại hội thành công tốt đẹp.
     

Công ty cổ phần Vinacafe Sơn Thành xin thông báo đến tất cả các cổ đông của Công ty về Đại hội đồng cổ đông năm 2015. Nội dung thông báo, danh sách các cổ đông và mẫu giấy ủy quyền được đăng tải trên trang website của Công ty.     

Báo cáo tài chính quý 1 năm 2015 của Công ty cổ phần Vinacafe Sơn Thành     

Báo cáo thường niên của Hội đồng quản trị và Ban Giám đốc năm 2014     

Tỉnh Phú Yên
Giá vàng
Tỷ giá

Lượt truy cập thứ:
Bản quyền © thuộc Công ty Cổ phần Vinacafe Sơn Thành.
Xã Sơn Thành Tây - H. Tây Hòa - T.Phú Yên.
Điện thoại: 057.3596119 Fax: 057.3596120 Email: vinacafesonthanh@yahoo.com.vn
Chịu trách nhiệm : Bà Trần Thị Minh Thư - Chủ tịch HĐQT, kiêm Giám đốc Công ty