SẢN
LƯỢNG CỦA VIỆT NAM VÀ THẾ GIỚI GIAI
ĐOẠN 1998 - 2010
Đơn vị: tấn
Năm |
Việt Nam |
Thế giới |
Tỷ trọng của VN |
so với thế giới |
1998 |
22.000 |
206.284 |
10,7 % |
1999 |
30.000 |
218.340 |
13,7 % |
2000 |
36.000 |
259.186 |
13,9 % |
2001 |
56.000 |
308.195 |
18,2 % |
2002 |
75.000 |
341.060 |
22% |
2003 |
85.000 |
362.160 |
23,5 % |
2004 |
100.000 |
323.480 |
31% |
2005 |
95.000 |
314.270 |
30,2 % |
2006 |
100.000 |
289.230 |
34,6 % |
2007 |
90.000 |
271.000 |
33,2 % |
2008 |
90.000 |
270.000 |
34,6 % |
2009 |
105.000 |
319.000 |
31% |
2010 * |
95.000 |
309.000 |
29% |
Ghi chú: *: ước tính
|